Thực đơn
Tiền Lương Các vua nhà Tiền LươngNiên hiệu Kiến Hưng là của Tấn Mẫn Đế (300-318, trị vì từ năm 313 đến năm 316), do họ Trương vẫn tuyên bố trung thành với nhà Tấn. Tuy nhiên, trong nội bộ, có thể họ vẫn sử dụng niên hiệu riêng, chẳng hạn Trương Mậu có niên hiệu Vĩnh Quang (永光).
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Trị vì | Niên hiệu |
---|---|---|---|---|
Thái Tông (太宗) | Thành Liệt Vương (成烈王) | Trương Mậu 張茂 | 320-324 | Kiến Hưng (建興) 320-324 |
Thế Tổ (世祖) | Văn vương (文王) | Trương Tuấn 張駿 | 324-346 | Kiến Hưng (建興) 324-346 |
Thế Tông (世宗) | Hoàn vương (桓王) | Trương Trọng Hoa 張重華 | 346-353 | Kiến Hưng (建興) 346-353 |
Không | Ai công (哀公) | Trương Diệu Linh 張曜靈 | 3 tháng (9-12) năm 353 | Kiến Hưng (建興) 346-353 |
Cao Tông (高宗) | Uy Vương (威王) | Trương Tộ 張祚 | 353-355 | Kiến Hưng (建興) 353-354 |
Không | Kính Điệu (敬悼公) hay Xung (沖王) | Trương Huyền Tịnh 張玄靚 | 355-363 | Kiến Hưng (建興) 355-361 |
Không | Điệu công (悼公) | Trương Thiên Tích 張天錫 | 364-376 | Thăng Bình (升平) 364-376 |
Lương Vũ Vương Trương Quỹ 255-301-314 | |||||||||||||
Lương Minh Vương Trương Thực ?-314-320 | Lương Thành Vương Trương Mậu 276-320-324 | ||||||||||||
Lương Văn Vương Trương Tuấn 307-324-346 | |||||||||||||
Lương Uy Vương Trương Tộ ?-353-355 | Lương Hoàn Vương Trương Trọng Hoa 327-346-353 | Tây Bình Điệu Công Trương Thiên Tích 346-363-376-406 | |||||||||||
Tây Bình Ai Công Trương Diệu Linh 344-353-355 | Lương Xung Vương Trương Huyền Tịnh 350-355-363 | Trương Đại Dự ?-386-387 | |||||||||||
Thực đơn
Tiền Lương Các vua nhà Tiền LươngLiên quan
Tiền Tiền Giang Tiền đạo (bóng đá) Tiền Việt Nam Tiền kỹ thuật số Tiền polymer tại Việt Nam Tiền vệ (bóng đá) Tiền tệ Tiền tố nhị phân Tiền lươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiền Lương